🔍
Search:
TÌNH THẾ
🌟
TÌNH THẾ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 되어 가는 판의 형세.
1
XU THẾ, TÌNH THẾ:
Tình thế của thời cuộc mà việc nào đó đang diễn ra.
-
Danh từ
-
1
남을 동정하는 따뜻한 마음과 일의 형편이나 이유.
1
NHÂN TÌNH THẾ THÁI:
Tấm lòng ấm áp động lòng trắc ẩn với người khác và lý do, hoàn cảnh của sự việc.
-
☆
Danh từ
-
1
일이 되어 가는 형편.
1
TÌNH THẾ, TÌNH CẢNH:
Tình hình mà sự việc diễn ra.
-
Danh từ
-
1
정치에 관한 일이 되어 가는 방향이나 형편.
1
TÌNH THẾ, TÌNH TRẠNG:
Phương hướng hay tình hình mà việc liên quan tới chính trị diễn ra.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
어떤 일이 벌어지는 상황.
1
HOÀN CẢNH, TÌNH THẾ:
Tình huống mà việc nào đó diễn ra.
-
2
판소리나 탈춤을 세는 단위.
2
MADANG:
Đơn vị đếm trong vở pansori hoặc múa mặt nạ.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 벌어진 형편이나 상황.
1
TÌNH THẾ, CỤC DIỆN TÌNH HÌNH:
Hoàn cảnh hay tình huống mà việc nào đó đã diễn ra.
-
Danh từ
-
1
다른 나라의 세력.
1
THẾ LỰC NGOẠI BANG:
Thế lực của nước khác.
-
2
바깥의 상황이나 형편.
2
TÌNH THẾ BÊN NGOÀI:
Tình hình hay tình trạng bên ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1
특정한 시기나 때.
1
THỜI, THỜI KỲ:
Thời kì hay lúc đặc thù.
-
2
어떤 일을 하기에 알맞은 시기나 때.
2
THỜI THẾ, THỜI VẬN:
Thời kì hay lúc phù hợp để làm việc gì đó.
-
3
일 년을 기후가 변화하는 것에 따라 나눈 일정한 시기.
3
MÙA:
Thời kì nhất định được chia ra theo sự biến đổi của khí hậu trong một năm.
-
4
시대의 상황.
4
TÌNH THẾ, TÌNH HÌNH:
Tình hình của thời đại.
-
Danh từ
-
1
살림살이의 형편.
1
HOÀN CẢNH:
Tình hình của cuộc sống sinh hoạt.
-
2
일이 되어 가는 형편.
2
TÌNH THẾ:
Tình hình công việc đang diễn ra.
-
3
힘차게 뻗치는 기운이나 세력.
3
VIỄN CẢNH, QUANG CẢNH:
Thế lực hay khí thế đang diễn ra mạnh mẽ.
-
4
풍수지리에서, 산의 모양이나 지형.
4
HÌNH THẾ, THẾ NÚI:
Hình dáng hay địa hình của núi, trong phong thuỷ địa lí.
-
Danh từ
-
1
속도와 방향이 불규칙하게 바뀌는 공기의 흐름.
1
SỰ NHIỄU LOẠN KHÔNG KHÍ:
Dòng không khí thay đổi tốc độ và phương hướng một cách thất thường.
-
2
(비유적으로) 결과를 예측할 수 없는 복잡하고 어려운 상황.
2
TÌNH THẾ HỖN LOẠN, TÌNH THẾ NHIỄU LOẠN:
(Cách nói ẩn dụ) Tình huống phức tạp và khó khăn không thể dự đoán được kết quả.
-
☆☆
Động từ
-
1
본래 향하던 방향과 반대로 방향을 바꾸어 서다.
1
ĐỨNG QUAY LẠI:
Đổi hướng và đứng ngược lại với hướng ban đầu.
-
3
생각이나 태도가 다른 쪽으로 바뀌다.
3
QUAY NGƯỢC, QUAY ĐI, LAY CHUYỂN:
Suy nghĩ hay thái độ thay đổi theo chiều hướng khác.
-
6
일이나 상황이 다른 상태로 바뀌다.
6
ĐỔI HƯỚNG, TÌNH THẾ THAY ĐỔI:
Sự việc hay tình huống thay đổi sang trạng thái khác.
-
5
병의 상태가 점점 나아지다.
5
CÓ CHIỀU HƯỚNG TỐT:
Tình trạng bệnh tật tốt dần lên
-
2
다른 사람과 관계를 끊고 멀리하다.
2
QUAY LƯNG:
Cắt đứt quan hệ với người khác và xa lánh.
-
4
다른 사람과 직접 마주하지 않다.
4
QUAY ĐI:
Không đối diện trực tiếp với người khác.
-
7
어떤 장소를 돌아서 지나가다.
7
VÒNG QUA:
Đi vòng qua một nơi nào đó.
🌟
TÌNH THẾ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
일의 이치나 세상 물정에 대해 바른 생각이나 판단을 할 줄 모르고 함부로.
1.
VÔ THÓI:
Một cách hàm hồ và không biết suy nghĩ hay phán đoán đúng đắn về lý lẽ sự việc hoặc nhân tình thế thái.
-
Tính từ
-
1.
마음이 편하지 않고 조마조마하다.
1.
BẤT AN:
Tâm trạng không thoải mái và bồn chồn.
-
2.
분위기나 정세가 안정되지 않아 어수선하다.
2.
BẤT ỔN:
Bầu không khí hoặc tình thế không ổn định mà rối ren.
-
Danh từ
-
1.
세상 물정도 잘 모르고 세상 이치에도 어두움.
1.
SỰ U MÊ, SỰ TĂM TỐI, SỰ DỐT NÁT:
Việc u tối với lẽ phải cuộc đời và không biết rõ về sự tình thế thái.
-
Phó từ
-
1.
마음이 편하지 않고 조마조마한 느낌으로.
1.
MỘT CÁCH BẤT AN:
Với cảm giác bồn chồn và trong lòng không thoải mái.
-
2.
분위기나 정세가 안정되지 않아 어수선한 느낌으로.
2.
MỘT CÁCH BẤT ỔN:
Với cảm giác bầu không khí hay tình thế không ổn định mà lộn xộn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
바로 눈앞에 처하고 있는 처지나 상황. 또는 그런 처지에 대한 태도.
1.
LẬP TRƯỜNG:
Tình huống hoặc tình thế đang gặp phải ngay trước mắt. Hoặc thái độ về tình huống đó.
-
Danh từ
-
1.
세상 물정을 잘 모르는 어리석은 사람.
1.
KẺ NGU ĐẦN, NGƯỜI KHỜ KHẠO:
Người ngớ ngẩn và không biết nhiều về sự tình thế thái.
-
-
1.
앞날의 방향을 결정해야 할 처지나 매우 위태로운 상황에 있다.
1.
ĐỨNG GIỮA NGÃ BA ĐƯỜNG, ĐỨNG GIỮA ĐÔI DÒNG NƯỚC:
Đang ở trong tình trạng hết sức nguy cấp hay tình thế phải quyết định để chọn một phương hướng ngày sau.
-
Động từ
-
1.
일의 이치나 세상 물정에 대해 바른 생각이나 판단을 하는 힘이 생기다.
1.
KHÔN LỚN, TRƯỞNG THÀNH:
Có khả năng suy nghĩ hay phán xét đúng đắn về lôgic của sự việc hoặc về nhân tình thế thái.
-
Động từ
-
1.
일의 이치나 세상 물정에 대해 바른 생각이나 판단을 할 줄 모르다.
1.
TRẺ CON, VÔ TƯ, VÔ Ý THỨC:
Không biết suy nghĩ hay phán xét một cách đúng đắn về lý lẽ của sự việc hay nhân tình thế thái.
-
Động từ
-
1.
서로 세게 마주 닿다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐÂM VÀO NHAU, LÀM ĐÂM VÀO NHAU:
Chạm mạnh vào nhau. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
서로 심하게 대립하거나 싸우다.
2.
ĐỐI KHÁNG, ĐỐI ĐẦU:
Đối lập hay gây gổ với nhau một cách nghiêm trọng.
-
3.
어떤 사실이나 사태에 직면하다.
3.
TRỰC DIỆN, ĐỐI ĐẦU:
Đối đầu trực tiếp với sự việc hay tình thế nào đó.
-
4.
누군가와 직접 만나게 되다.
4.
GẶP GỠ:
Được gặp trực tiếp với ai đó.
-
5.
누구 혹은 무슨 일과 직접 맞서 겨루다.
5.
ĐẤU NHAU, TRANH NHAU:
Đối mặt trực tiếp và tranh đua với ai đó hay việc gì đó.
-
-
1.
아무리 약자라도 매우 어려운 처지가 되면 평소에는 없던 힘을 내어 반항한다.
1.
CHUỘT VÀO ĐƯỜNG CÙNG THÌ SẼ CẮN MÈO.:
Dù là người ở thế yếu nhưng nếu bị rơi vào tình thế khó khăn thì sẽ thể hiện sức mạnh phản kháng mà vốn dĩ thường ngày không có.
-
Động từ
-
1.
형세나 순위 등이 반대의 상황으로 바뀌다. 또는 형세나 순위 등을 반대의 상황으로 바꾸다.
1.
ĐẢO NGƯỢC, LẬT NGƯỢC:
Tình thế hay thứ tự hay đổi sang tình huống trái ngược. Hoặc thay đổi tình thế hay vị trí sang tính huống trái ngược.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것의 안과 겉을 서로 바꾸다.
1.
LỘN TRÁI, LỘN RA:
Đổi mặt trong và mặt ngoài của cái gì đó với nhau.
-
2.
어떤 것의 위와 아래를 서로 바꾸다.
2.
LỘN NGƯỢC, LỘN LÊN, LỘN XUỐNG:
Đổi mặt trên và mặt dưới của cái gì đó với nhau.
-
3.
일 등의 순서나 형세를 바꾸다.
3.
ĐẢO NGƯỢC, LẬT NGƯỢC:
Đổi thứ tự hay tình thế của sự việc...
-
4.
이미 하던 일이나 계획된 일을 틀어지게 하다.
4.
LÀM ĐẢO LỘN, LÀM TRÁI:
Phá hỏng công việc đang làm hay việc đã được lập kế hoạch.
-
5.
기존의 체제, 제도, 학설 등을 뒤엎다.
5.
LÀM ĐẢO LỘN, LÀM TRÁI:
Phá hỏng công việc đang làm hay việc đã được lập kế hoạch.
-
6.
조용하던 것을 시끄럽고 어지럽게 하다.
6.
LÀM RỐI TUNG:
Khiến cho cái đang yên tĩnh trở nên ồn ào và lộn xộn.
-
7.
눈을 아주 크게 뜨다.
7.
TRỪNG MẮT, TRỢN MẮT:
Mở mắt rất to.
-
Động từ
-
3.
기계 등이 반대 방향으로 돌거나 구르게 되다.
3.
BỊ QUAY NGƯỢC:
Máy móc... quay hoặc lăn theo chiều ngược lại.
-
1.
위치, 순서, 방향 등이 반대가 되다.
1.
BỊ ĐẢO NGƯỢC:
Vị trí, thứ tự, phương hướng... bị ngược lại.
-
2.
사건, 일 등의 흐름이나 형세가 뒤바뀌다.
2.
BỊ ĐẢO NGƯỢC, BỊ LẬT NGƯỢC:
Dòng chảy hay tình thế của sự kiện, công việc... bị đảo ngược.
-
Danh từ
-
1.
형세나 순위 등이 반대의 상황으로 바뀜. 또는 형세나 순위 등을 반대의 상황으로 바꿈.
1.
SỰ ĐẢO NGƯỢC, SỰ LẬT NGƯỢC:
Việc tình thế hay thứ tự thay đổi sang tình huống trái ngược. Hoặc thay đổi tình thế hay thứ tự sang tình huống trái ngược
-
Danh từ
-
1.
경기에서 지고 있다가 형세가 뒤바뀌어 이김.
1.
TRẬN CHIẾN THẮNG NGƯỢC DÒNG:
Việc đang thua trong trận đấu thì tình thế được đảo ngược và giành thắng lợi.
-
Tính từ
-
1.
마음이 편하지 않고 조마조마한 느낌이 있다.
1.
BẤT AN:
Có cảm giác bồn chồn và trong lòng không thoải mái.
-
2.
분위기나 정세가 안정되지 않아 어수선한 느낌이 있다.
2.
BẤT ỔN:
Có cảm giác bầu không khí hay tình thế không ổn định mà lộn xộn.
-
Động từ
-
1.
물이나 구덩이 등의 깊은 곳에 빠지게 하다.
1.
LÀM RƠI XUỐNG, KHIẾN RƠI XUỐNG:
Làm cho rơi xuống nơi sâu như nước hay hố...
-
2.
어떤 상태나 처지에 놓이게 하다.
2.
ĐẨY VÀO, XÔ ĐẨY VÀO:
Làm cho bị đặt vào trạng thái hay tình thế nào đó.
-
3.
가지고 있던 것을 흘려서 잃어버리다.
3.
ĐÁNH RƠI:
Đánh rơi và làm mất cái đang cầm.
-
4.
갖추어야 할 것을 갖추지 않다.
4.
LÀM SÓT, LÀM THIẾU:
Không có cái phải có.
-
☆☆
Động từ
-
1.
상대편을 사정을 보아주지 않고 이겨 내다.
1.
ĐÁNH BẠI:
Không nhân nhượng tình thế và chiến thắng đối phương.
-
2.
맡은 일이나 닥친 일을 잘 처리하다.
2.
ĐẠT ĐƯỢC, THỰC HIỆN XONG, HOÀN THÀNH:
Xử lý tốt công việc đang làm hoặc công việc đã nhận.
-
-
1.
세상 사정을 똑똑히 알게 되다.
1.
MẮT SÁNG RA TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG:
Trở nên biết rõ về nhân tình thế thái.
-
2.
전망이나 앞길이 뚜렷해지다.
2.
MẮT SÁNG RA TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG:
Triển vọng hay con đường phía trước trở nên rõ ràng.